• Trụ sở chính: Tổ 10 Phường Phú La, Quận Hà Đông, Hà Nội
  • VPDG: Tòa nhà Bình Vượng, số 200 Quang Trung, quận Hà Đông, Hà Nội
  • Email:  Contact@luattienphong.vn / Liendt@luattienphong.vn

Quy định mới về giá kiểm định an toàn kỹ thuật với xe cơ giới

(Luật Tiền Phong) – Cụ thể hóa quy định của nghị định 177/2013/NĐ-CP của chính phủ về Luật giá, Ngày 11/11/2016, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 238/2016/TT-BTC quy định giá kiểm định an toàn kỹ thuật, bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị, xe máy chuyên dùng, Luật Tiền Phong tổng hợp các nội dung cơ bản như sau:

Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân được đơn vị đăng kiểm thực hiện việc kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; Đơn vị đăng kiểm;  Tổ chức, cá nhân có liên quan khác.

Quy định mới về giá kiểm định an toàn kỹ thuật với xe cơ giới

Quy định mới về giá kiểm định an toàn kỹ thuật với xe cơ giới

Giá dịch vụ kiểm định với xe cơ giới đang lưu hành

Đơn vị tính: 1.000 đồng/xe

TTLoại xe cơ giớiMức giá
1Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng560
2Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các loại máy kéo350
3Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn320
4Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn280
5Máy kéo, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và các loại phương tiện vận chuyển tương tự180
6Rơ moóc, sơ mi rơ moóc180
7Xe ô tô chở người trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt350
8Xe ô tô chở người từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe)320
9Xe ô tô chở người từ 10 ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe)280
10Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi, xe ô tô cứu thương240
11Xe ba bánh và các loại phương tiện vận chuyển tương tự100

Giá dịch vụ kiểm định với thiết bị, xe máy chuyên dùng đang lưu hành
Đơn vị tính: 1.000 đồng/chiếc

TTLoại thiết bị kiểm địnhMức giá
Lần đầuĐịnh kỳ
IMáy làm đất và vật liệu
1Máy ủi công suất đến 100 mã lực340270
2Máy ủi công suất từ 101 đến 200 mã lực420340
3Máy ủi công suất trên 200 mã lực500400
4Máy san công suất đến 130 mã lực450365
5Máy san công suất trên 130 mã lực530420
6Máy cạp thể tích thùng chứa đến 24m3500410
7Máy cạp thể tích thùng chứa trên 24m3600480
8Máy đào rãnh; máy đào, cào vận chuyển vật liệu; máy phá dỡ; máy búa phá dỡ; máy xếp dỡ, máy kẹp; Máy xúc, đào, xúc đào thể tích gầu đến 1m(*)560450
9Máy xúc, đào, xúc đào thể tích gầu trên 1m(*)670530
IIXe, máy thiết bị gia cố nền móng, mặt đường
1Máy khoan500410
2Máy khoan cọc nhồi560450
3Máy đóng cọc; máy đóng, nhổ cọc hộ lan đường bộ560450
4Máy rải đá sỏi390310
5Hệ thống ép cọc thuỷ lực280230
6Máy ép cọc bấc thấm530420
7Xe lu bánh thép đến 5 tấn340270
8Xe lu bánh thép trên 5 tấn390310
9Xe lu bánh lốp390310
10Xe lu chân cừu; lu bánh hỗn hợp; lu rung; xe tạo xung chấn340270
11Máy rải bê tông các loại công suất đến 90 mã lực (67kW)450360
12Máy rải bê tông các loại công suất trên 90 mã lực (67kW)530420
13Máy cào bóc mặt đường; Máy cào bóc và tái chế nguội mặt đường ; máy gia cố bề mặt đường390310
IIIXe, máy và thiết bị sản xuất bê tông và vật liệu cho bê tông
1Máy bơm bê tông; xe bơm bê tông, phun bê tông340270
2Máy nghiền đá và vận chuyển băng tải; máy nghiền, sàng đá năng suất nghiền đến 25m3/h; máy cắt đá420340
3Máy nghiền đá và vận chuyển băng tải; máy nghiền, sàng đá năng suất nghiền trên 25m3/h560450
IVCác loại xe máy chuyên dùng phục vụ trong sân golf, khu giải trí
 Xe địa hình, xe chở hàng, xe phục vụ giải khát trong sân golf, xe lu cỏ trong sân golf, xe phun, tưới dùng trong sân golf, xe phun, tưới chất lỏng, xe san cát trong sân golf, khu giải trí.280180
VCác loại xe máy chuyên dùng khác
1Xe quét, chà sàn; xe chở hàng trong nhà xưởng280180
2Xe sơn kẻ đường, xe quét đường, nhà xưởng; xe chuyên dùng trộn rác, khai thác gỗ, chở vật liệu các loại560450
3Xe tự đổ bánh lốp, bánh xích560450
4Xe kéo, máy kéo nông nghiệp, lâm nghiệp tham gia giao thông390310
VICác loại thiết bị nâng: cần trục, xe nâng, cần cẩu có sức nâng (**)
1Dưới 1 tấn700700
2Từ 1 tấn đến 3 tấn840840
3Trên 3 tấn đến 5 tấn1.1201.120
4Trên 5 tấn đến 7,5 tấn1.4001.400
5Trên 7,5 tấn đến 10 tấn2.1002.100
6Trên 10 tấn đến 15 tấn2.3802.380
7Trên 15 tấn đến 20 tấn2.8002.800
8Trên 20 tấn đến 30 tấn3.5003.500
9Trên 30 tấn đến 50 tấn3.7803.780
10Trên 50 tấn đến 75 tấn4.2004.200
11Trên 75 tấn đến 100 tấn4.9004.900
12Trên 100 tấn5.6005.600
VIICác loại xi téc, bình nhiên liệu CNG, LPG (***)
1Đến 0,3 m3530130
2Trên 0,3 mđến 1,0 m3540160
3Trên 1,0 mđến 2,5 m3570210
4Trên 2,5 mđến 5,0 m3590260
5Trên 5,0 mđến 10 m3620320
6Trên 10m3700410

 

Ngoài ra, Thông tư cũng quy định mức giá kiểm định với xe cơ giới, xe máy dùng trong cải tạo.

Mọi trao đổi các vấn đề về pháp luật các bạn có thể liên hệ với Luật Tiền Phong qua tổng đài tư vấn pháp luật miễn phí 091 616 2618/ 0976 714 386, chúng tôi cung cấp miễn phí toàn văn Thông tư này qua email cho các bạn có yêu cầu.

=============================

CÔNG TY LUẬT TNHH TIỀN PHONG

Hotline: 091 616 2618/ 0976 714 386

Hotmail: contact@luattienphong.vn

Địa chỉ: Tòa nhà Bình Vượng, số 200 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội

 

 

Bình Luận

Vi phạm Luật Quảng cáo thực phẩm chức năng và xử phạt

Bảo vệ người tiêu dùng Luật sư Khúc Thị Quyên tư vấn

Tư vấn thủ tục ly hôn có yếu tố nước ngoài

Chính sách bồi thường khi nhà nước thu hồi đất

0916 16 26 18 0976 714 386